Đọc nhanh: 结合 (kết hợp). Ý nghĩa là: kết hợp; gắn liền, kết nghĩa vợ chồng; se duyên, tác hợp. Ví dụ : - 理论结合实际。 lý luận kết hợp với thực tế.. - 教育与生产劳动相结合。 giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
结合 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp; gắn liền
人或事物间发生密切联系
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
✪ 2. kết nghĩa vợ chồng; se duyên
指结为夫妻
✪ 3. tác hợp
男女结为夫妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结合
- 数据 与 报告 结果 是 吻合 的
- Dữ liệu khớp với kết quả báo cáo.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 中西医 结合
- Đông Tây y kết hợp.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
结›
gắn bó; duy trì; giữ
Liên Lạc
Liên Hiệp
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
liên kết; nối tiếp; gắn liềnliên hợp
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
Liên Kết, Kết Hợp
Tập Hợp
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
liên tiếp; liên tục
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
kết nốiliên kết
hợp nhất; cùng hành động; kết thành (cùng mục đích)kết hợp
tập trung; tụ (ánh sáng, điện tử)chú trọng
đáp lại, ...khi nhìn thấy điều này, ...thấy vậy
Câu Kết