Đọc nhanh: 重逢 (trùng phùng). Ý nghĩa là: gặp lại; tái ngộ; trùng phùng; đoàn tụ. Ví dụ : - 这次重逢让我很开心。 Cuộc gặp lại này làm tôi rất vui.. - 重逢的时刻令人感动。 Thời khắc đoàn tụ khiến người ta xúc động.. - 他期待与老朋友重逢。 Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
重逢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp lại; tái ngộ; trùng phùng; đoàn tụ
长时间分别后又见面;再次相见
- 这次 重逢 让 我 很 开心
- Cuộc gặp lại này làm tôi rất vui.
- 重逢 的 时刻 令人感动
- Thời khắc đoàn tụ khiến người ta xúc động.
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重逢
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 大伙儿 就 像 久别重逢 的 亲人 一样 , 亲热 极了
- Mọi người như người thân lâu ngày gặp lại nhau, vô cùng thân thiết.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逢›
重›