Đọc nhanh: 融入 (dung nhập). Ý nghĩa là: hòa nhập; đồng hóa; hòa quyện; kết hợp. Ví dụ : - 他很快融入了这个团队。 Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội này.. - 他们需要融入这个文化。 Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.. - 她希望融入新的环境。 Cô ấy hy vọng hòa nhập vào môi trường mới.
融入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòa nhập; đồng hóa; hòa quyện; kết hợp
加入,融入群体
- 他 很快 融入 了 这个 团队
- Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội này.
- 他们 需要 融入 这个 文化
- Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.
- 她 希望 融入 新 的 环境
- Cô ấy hy vọng hòa nhập vào môi trường mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 他们 需要 融入 这个 文化
- Họ cần hòa nhập vào nền văn hóa này.
- 她 希望 融入 新 的 环境
- Cô ấy hy vọng hòa nhập vào môi trường mới.
- 他 很快 融入 了 这个 团队
- Anh ấy nhanh chóng hòa nhập vào đội này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
融›