繁荣 fánróng
volume volume

Từ hán việt: 【phồn vinh】

Đọc nhanh: 繁荣 (phồn vinh). Ý nghĩa là: phồn vinh; phát triển mạnh; phồn thịnh (kinh tế hoặc sự nghiệp), làm cho phồn vinh; làm phồn thịnh; làm cho phát triển. Ví dụ : - 经济繁荣 kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.. - 把祖国建设得繁荣富强。 xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.

Ý Nghĩa của "繁荣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

繁荣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phồn vinh; phát triển mạnh; phồn thịnh (kinh tế hoặc sự nghiệp)

(经济或事业) 蓬勃发展;昌盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.

繁荣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm cho phồn vinh; làm phồn thịnh; làm cho phát triển

使繁荣

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 繁荣

✪ 1. Chủ ngữ + 繁荣

✪ 2. 繁荣 + 的 + Danh từ

✪ 3. 繁荣 + 起来

So sánh, Phân biệt 繁荣 với từ khác

✪ 1. 繁华 vs 繁荣

Giải thích:

"繁荣" và "繁华" đều là tính từ, "繁荣" có thể dùng để mô tả chợ ; cũng có thể dùng để mô tả quốc gia, xã hội hoặc các sự vật trừu tượng như : kinh tế, văn hóa, khoa học, sự nghiệp...; "繁华" thường dùng để mô tả đối tượng cụ thể : thành phố, bề mặt, chợ....
"繁荣" còn là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "繁华" không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁荣

  • volume volume

    - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • volume volume

    - 市面 shìmiàn 繁荣 fánróng

    - bộ mặt phồn vinh của thành phố.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • volume volume

    - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • volume volume

    - 周朝 zhōucháo 蜀地 shǔdì hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,

  • volume volume

    - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • volume volume

    - 歌唱祖国 gēchàngzǔguó de 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.

  • volume volume

    - 文化 wénhuà de 繁荣 fánróng 带来 dàilái 思想 sīxiǎng de 熙兴 xīxīng

    - Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+8363
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa