Đọc nhanh: 繁荣 (phồn vinh). Ý nghĩa là: phồn vinh; phát triển mạnh; phồn thịnh (kinh tế hoặc sự nghiệp), làm cho phồn vinh; làm phồn thịnh; làm cho phát triển. Ví dụ : - 经济繁荣 kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.. - 把祖国建设得繁荣富强。 xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
繁荣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phồn vinh; phát triển mạnh; phồn thịnh (kinh tế hoặc sự nghiệp)
(经济或事业) 蓬勃发展;昌盛
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
繁荣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho phồn vinh; làm phồn thịnh; làm cho phát triển
使繁荣
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 繁荣
✪ 1. Chủ ngữ + 繁荣
✪ 2. 繁荣 + 的 + Danh từ
✪ 3. 繁荣 + 起来
So sánh, Phân biệt 繁荣 với từ khác
✪ 1. 繁华 vs 繁荣
"繁荣" và "繁华" đều là tính từ, "繁荣" có thể dùng để mô tả chợ ; cũng có thể dùng để mô tả quốc gia, xã hội hoặc các sự vật trừu tượng như : kinh tế, văn hóa, khoa học, sự nghiệp...; "繁华" thường dùng để mô tả đối tượng cụ thể : thành phố, bề mặt, chợ....
"繁荣" còn là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "繁华" không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁荣
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
荣›
phú cường; giàu mạnh
đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủgiàu
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Phú Quý, Giàu Sang
Náo Nhiệt
nhanh (bán hàng, giao dịch)hưng thịnh
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
Tươi Tốt, Xanh Tươi
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Phát Triển
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Hoa
vinh hoa
hưng thịnh; hưng vượng
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng
Phát Đạt, Phát Triển
Khởi Sắc, Phát Đạt, Thành Công
khô mục; mủn; mục rữa; mục nát
khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ
xào xạc; rì rào (tiếng gió thổi cỏ cây)đìu hiu; vắng lặng; vắng vẻ
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
suy tàn; suy vi; từ thịnh thành suy; lụn bại; suy bại; suy yếutàn rụng
vắng lặng; không náo nhiệt
Hoang Sơ
Lạnh Lẽo
suy bại; suy vi (quốc gia, dân tộc...)
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
Hoang Tàn
tiêu điều vắng vẻ