Đọc nhanh: 荣华 (vinh hoa). Ý nghĩa là: vinh hoa. Ví dụ : - 荣华富贵。 vinh hoa phú quý.
荣华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vinh hoa
草木开花,旧时比喻兴盛或显达
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣华
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
荣›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Phú Quý, Giàu Sang
phú cường; giàu mạnh
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Náo Nhiệt
Phồn Vinh
Phồn Hoa
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Phát Đạt, Phát Triển
Tươi Tốt, Xanh Tươi
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)