茂盛 màoshèng
volume volume

Từ hán việt: 【mậu thịnh】

Đọc nhanh: 茂盛 (mậu thịnh). Ý nghĩa là: tươi tốt; xanh tươi; sum suê; um tùm (thực vật), hưng khởi; thịnh vượng; hưng thịnh; dồi dào. Ví dụ : - 庄稼长得很茂盛。 Hoa màu lên rất tươi tốt.. - 桃花和杏花开得格外的茂盛。 Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.. - 大麦长得很茂盛。 Lúa mạch lớn rất tươi tốt.

Ý Nghĩa của "茂盛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

茂盛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tươi tốt; xanh tươi; sum suê; um tùm (thực vật)

(植物) 生长得多而茁壮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde hěn 茂盛 màoshèng

    - Hoa màu lên rất tươi tốt.

  • volume volume

    - 桃花 táohuā 杏花 xìnghuā kāi 格外 géwài de 茂盛 màoshèng

    - Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.

  • volume volume

    - 大麦 dàmài 长得 zhǎngde hěn 茂盛 màoshèng

    - Lúa mạch lớn rất tươi tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hưng khởi; thịnh vượng; hưng thịnh; dồi dào

兴旺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - tài chính dồi dào.

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茂盛

  • volume volume

    - 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - tài chính dồi dào.

  • volume volume

    - jiāo cǎo 使 shǐ cǎo gèng 茂盛 màoshèng

    - Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù de 叶子 yèzi hěn 茂盛 màoshèng

    - Lá của cây này rất tươi tốt.

  • volume volume

    - 大麦 dàmài 长得 zhǎngde hěn 茂盛 màoshèng

    - Lúa mạch lớn rất tươi tốt.

  • volume volume

    - 这层 zhècéng 表皮 biǎopí 土壤 tǔrǎng 封闭 fēngbì 防止 fángzhǐ 水份 shuǐfèn 蒸发 zhēngfā 茂盛 màoshèng de 禾苗 hémiáo 需要 xūyào 水分 shuǐfèn

    - Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước

  • volume volume

    - 桃花 táohuā 杏花 xìnghuā kāi 格外 géwài de 茂盛 màoshèng

    - Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.

  • volume volume

    - 花园 huāyuán hěn 茂盛 màoshèng

    - Khu vườn rất tươi tốt.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 茂盛 màoshèng de 草地 cǎodì 适合 shìhé 露营 lùyíng

    - Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIH (廿戈竹)
    • Bảng mã:U+8302
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa