Đọc nhanh: 茂盛 (mậu thịnh). Ý nghĩa là: tươi tốt; xanh tươi; sum suê; um tùm (thực vật), hưng khởi; thịnh vượng; hưng thịnh; dồi dào. Ví dụ : - 庄稼长得很茂盛。 Hoa màu lên rất tươi tốt.. - 桃花和杏花开得格外的茂盛。 Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.. - 大麦长得很茂盛。 Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
茂盛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tươi tốt; xanh tươi; sum suê; um tùm (thực vật)
(植物) 生长得多而茁壮
- 庄稼 长得 很 茂盛
- Hoa màu lên rất tươi tốt.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 大麦 长得 很 茂盛
- Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hưng khởi; thịnh vượng; hưng thịnh; dồi dào
兴旺
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茂盛
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 这棵树 的 叶子 很 茂盛
- Lá của cây này rất tươi tốt.
- 大麦 长得 很 茂盛
- Lúa mạch lớn rất tươi tốt.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 花园 很 茂盛
- Khu vườn rất tươi tốt.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
茂›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
phú cường; giàu mạnh
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
sinh sôi; sinh đẻ; sinh sảngây ra; dẫn đến; nảy sinh; phát sinh; gây nên
Phồn Vinh
Náo Nhiệt
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Phồn Hoa
vinh hoa
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Phát Đạt, Phát Triển
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
khoẻ; chắc nịch; mập mạp
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
Hồ Tây ở Hàng Châu 杭州, Chiết GiangThị trấn Xihu hoặc Hsihu ở quận Miaoli 苗栗縣 | 苗栗县 , tây bắc Đài LoanTây Hồ hoặc Tây hồ (địa danh)
um tùm; rậm rạp
um tùm; rậm rạp; sum suê; tươi tốttốt um
sum suê; tươi tốt
tàn bại; suy tàn; điêu tàn
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
Khô Héo, Héo
hoang vu; hoang vắng
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
điêu tàn; tàn tạ
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng