振兴 zhènxīng
volume volume

Từ hán việt: 【chấn hưng】

Đọc nhanh: 振兴 (chấn hưng). Ý nghĩa là: chấn hưng; hưng thịnh. Ví dụ : - 振兴工业 chấn hưng ngành công nghiệp.. - 振兴中华 chấn hưng Trung Hoa.

Ý Nghĩa của "振兴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

振兴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chấn hưng; hưng thịnh

大力发展,使兴盛起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 振兴 zhènxīng 工业 gōngyè

    - chấn hưng ngành công nghiệp.

  • volume volume

    - 振兴中华 zhènxīngzhōnghuá

    - chấn hưng Trung Hoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振兴

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • volume volume

    - 振兴中华 zhènxīngzhōnghuá

    - chấn hưng Trung Hoa.

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng 六畜兴旺 liùchùxīngwàng

    - được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.

  • volume volume

    - 振兴 zhènxīng 工业 gōngyè

    - chấn hưng ngành công nghiệp.

  • volume volume

    - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • volume volume

    - 乘兴而来 chéngxìngérlái 兴尽而返 xìngjìnérfǎn

    - khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.

  • volume volume

    - 乘兴而来 chéngxìngérlái 败兴 bàixìng ér

    - khi vui thì đến khi buồn lại đi

  • volume volume

    - 事业 shìyè 发展 fāzhǎn shì 勃兴 bóxīng

    - Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn , Chẩn
    • Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMV (手一一女)
    • Bảng mã:U+632F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao