Đọc nhanh: 振兴 (chấn hưng). Ý nghĩa là: chấn hưng; hưng thịnh. Ví dụ : - 振兴工业 chấn hưng ngành công nghiệp.. - 振兴中华 chấn hưng Trung Hoa.
振兴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn hưng; hưng thịnh
大力发展,使兴盛起来
- 振兴 工业
- chấn hưng ngành công nghiệp.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振兴
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 振兴 工业
- chấn hưng ngành công nghiệp.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
振›