Đọc nhanh: 兴师动众 (hưng sư động chúng). Ý nghĩa là: ra quân ồ ạt; phát động nhiều người làm một việc gì đó; động viên thi công; huy động nhân lực (thường mang nghĩa xấu).
兴师动众 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra quân ồ ạt; phát động nhiều người làm một việc gì đó; động viên thi công; huy động nhân lực (thường mang nghĩa xấu)
发动很多人做某件事 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴师动众
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
- 劳 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lao, rất vui khi được gặp thầy.
- 前 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiền rất vui khi được gặp ngài.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
兴›
动›
师›