繁华 fánhuá
volume volume

Từ hán việt: 【phồn hoa】

Đọc nhanh: 繁华 (phồn hoa). Ý nghĩa là: phồn hoa; sầm uất; phồn thịnh; tấp nập; nhộn nhịp. Ví dụ : - 这座城市很繁华。 Thành phố này rất nhộn nhịp.. - 商业区非常繁华。 Khu thương mại rất sầm uất.. - 夜晚的市场很繁华。 Chợ vào ban đêm rất nhộn nhịp.

Ý Nghĩa của "繁华" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

繁华 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phồn hoa; sầm uất; phồn thịnh; tấp nập; nhộn nhịp

(城镇、街市) 繁荣热闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì hěn 繁华 fánhuá

    - Thành phố này rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 商业区 shāngyèqū 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Khu thương mại rất sầm uất.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 市场 shìchǎng hěn 繁华 fánhuá

    - Chợ vào ban đêm rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 繁华

✪ 1. 繁华 (+的) + Danh từ (街道/城市/都市/地段)

"繁华" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 繁华 fánhuá de 都市 dūshì 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Thành phố nhộn nhịp thu hút khách du lịch.

  • volume

    - 繁华 fánhuá de 地段 dìduàn 价格 jiàgé hěn gāo

    - Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.

  • volume

    - 繁华 fánhuá de 商业区 shāngyèqū rén 很多 hěnduō

    - Khu thương mại nhộn nhịp có nhiều người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 繁华 với từ khác

✪ 1. 繁华 vs 繁荣

Giải thích:

"繁荣" và "繁华" đều là tính từ, "繁荣" có thể dùng để mô tả chợ ; cũng có thể dùng để mô tả quốc gia, xã hội hoặc các sự vật trừu tượng như : kinh tế, văn hóa, khoa học, sự nghiệp...; "繁华" thường dùng để mô tả đối tượng cụ thể : thành phố, bề mặt, chợ....
"繁荣" còn là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "繁华" không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁华

  • volume volume

    - 繁华 fánhuá 地段 dìduàn

    - đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 繁华 fánhuá 壮观 zhuàngguān

    - Thành phố phồn hoa tráng lệ.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 无疑 wúyí shì zuì 繁华 fánhuá de 城市 chéngshì

    - Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.

  • volume volume

    - 繁华 fánhuá de 地段 dìduàn 价格 jiàgé hěn gāo

    - Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì 湖广 húguǎng 多么 duōme 繁华 fánhuá

    - Ngày xưa Hồ Quảng rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 繁华 fánhuá

    - Khu vực này rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 商业区 shāngyèqū 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Khu thương mại rất sầm uất.

  • volume volume

    - 繁华 fánhuá de 商业区 shāngyèqū rén 很多 hěnduō

    - Khu thương mại nhộn nhịp có nhiều người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa