Đọc nhanh: 乘兴 (thừa hưng). Ý nghĩa là: nhân khi cao hứng; nhân lúc vui vẻ; thừa hứng. Ví dụ : - 乘兴而来,兴尽而返。 khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
乘兴 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân khi cao hứng; nhân lúc vui vẻ; thừa hứng
趁着一时高兴
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘兴
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 为何 大家 都 这么 高兴 ?
- Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
兴›