Đọc nhanh: 衰败 (suy bại). Ý nghĩa là: yếu dần; suy bại; sệ nệ, xế. Ví dụ : - 到这时,罗马帝国已日益衰败。 Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
衰败 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếu dần; suy bại; sệ nệ
衰落
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
✪ 2. xế
(事物) 由兴盛转向没落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰败
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
- 他 为 自己 的 表现 而 感到 挫败
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衰›
败›
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
suy tàn; suy vi; từ thịnh thành suy; lụn bại; suy bại; suy yếutàn rụng
Suy Kiệt
suy vong
Khô Héo, Tàn Lụi (Cơ Thể, Cây Cỏ)
Thoái Hóa (Chức Năng)
độ chênh lệch; độ sai lệnh
lật úpsụp đổđể lật đổ