Đọc nhanh: 兴师 (hưng sư). Ý nghĩa là: khởi binh; hưng binh; hưng sư. Ví dụ : - 兴师问罪。 khởi binh vấn tội.
兴师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi binh; hưng binh; hưng sư
兴兵;起兵
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴师
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
- 兴师问罪
- dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
- 我 似懂非懂 , 以为 上次 因为 是 叫 别人 做 , 所以 师父 不 高兴
- Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.
- 寺 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Di, rất vui khi được gặp thầy.
- 师 先生 , 很 高兴 遇到 您
- ông Sư, rất vui khi được gặp ông.
- 容 老师 , 很 高兴 见到 你
- Cô giáo Dung, rất vui khi được gặp cô.
- 前 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiền rất vui khi được gặp ngài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
师›