兴师 xīngshī
volume volume

Từ hán việt: 【hưng sư】

Đọc nhanh: 兴师 (hưng sư). Ý nghĩa là: khởi binh; hưng binh; hưng sư. Ví dụ : - 兴师问罪。 khởi binh vấn tội.

Ý Nghĩa của "兴师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兴师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khởi binh; hưng binh; hưng sư

兴兵;起兵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兴师问罪 xīngshīwènzuì

    - khởi binh vấn tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴师

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Cô Như rất vui khi được gặp cô.

  • volume volume

    - 兴师问罪 xīngshīwènzuì

    - khởi binh vấn tội.

  • volume volume

    - 兴师问罪 xīngshīwènzuì

    - dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội

  • volume volume

    - 似懂非懂 sìdǒngfēidǒng 以为 yǐwéi 上次 shàngcì 因为 yīnwèi shì jiào 别人 biérén zuò 所以 suǒyǐ 师父 shīfù 高兴 gāoxīng

    - Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy giáo Di, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - shī 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 遇到 yùdào nín

    - ông Sư, rất vui khi được gặp ông.

  • volume volume

    - róng 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào

    - Cô giáo Dung, rất vui khi được gặp cô.

  • volume volume

    - qián 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Tiền rất vui khi được gặp ngài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao