Đọc nhanh: 强盛 (cường thịnh). Ý nghĩa là: cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng. Ví dụ : - 28年过去了,燕国终于强盛富足了。 trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
强盛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
强大而昌盛 (多指国家)
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
So sánh, Phân biệt 强盛 với từ khác
✪ 1. 强大 vs 强盛
"强大" biểu thị lực lượng lớn, "强盛" biểu thị tình hình tốt về chính trị, kinh tế, quân sự của quốc gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强盛
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
盛›
Lớn (Thành Tựu, Th
phú cường; giàu mạnh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
Thịnh Vượng
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Phồn Vinh
Chấn Hưng
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Phát Đạt, Phát Triển
Cường Tráng, Tráng Kiện
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
Lớn Mạnh
hưng thịnh; hưng vượng
Mạnh, Mạnh Mẽ