Đọc nhanh: 富强 (phú cường). Ý nghĩa là: phú cường; giàu mạnh. Ví dụ : - 繁荣富强。 phồn vinh giàu mạnh. - 国家富强,人民安乐。 Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui. - 为我们伟大祖国更加繁荣富强。 Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
富强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phú cường; giàu mạnh
形容一个国家、地区或组织在经济、政治、军事等方面都非常兴旺和强大
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富强
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 把 祖国 建设 得 繁荣富强
- xây dựng tổ quốc phồn vinh giàu mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
强›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Phồn Vinh
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Phồn Hoa
vinh hoa
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Phát Đạt, Phát Triển
Tươi Tốt, Xanh Tươi