Đọc nhanh: 昌隆 (xương long). Ý nghĩa là: hưng thịnh; hưng vượng.
昌隆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh; hưng vượng
昌盛兴隆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昌隆
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 雷声 隆隆
- tiếng sấm ầm ầm.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 他们 的 买卖 很 兴隆
- Việc buôn bán của họ rất thịnh vượng.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
隆›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Vinh
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Phát Đạt, Phát Triển
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng