Đọc nhanh: 健壮 (kiện tráng). Ý nghĩa là: cường tráng; tráng kiện, lành mạnh. Ví dụ : - 体魄健壮 khí lực tráng kiện.. - 健壮的身躯。 thân thể cường tráng.
健壮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cường tráng; tráng kiện
强健
- 体魄 健壮
- khí lực tráng kiện.
- 健壮 的 身躯
- thân thể cường tráng.
✪ 2. lành mạnh
健康安宁
So sánh, Phân biệt 健壮 với từ khác
✪ 1. 健康 vs 健壮
Giống:
- Hai từ đều mang nghĩa cường tráng, khỏe mạnh, các chức năng trên cơ thể đều hoạt động tốt.
Mang nghĩa tốt.
- Đều là tính từ.
Khác:
- "健康" vừa là tính từ vừa là danh từ, "健壮" chỉ là tính từ.
- "健康" vừa có thể chỉ sức khỏe của con người tốt, không có bệnh tật, cũng có thể chỉ tình huống bình thường, không có hiện tượng xấu.
- ý nghĩa của "健壮" là sức khỏe cường tráng, khi miêu tả người, thường dùng cho nam giới, cũng có thể dùng cho miêu tả động vật.
- "健康" có thể trùng điệp.
"健壮" không thể trùng điệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健壮
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 健壮 的 身躯
- thân thể cường tráng.
- 老虎 身躯 十分 健壮
- Hổ thân thể rất khỏe mạnh.
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
- 那 只 犀 看起来 很 健壮
- Con tê giác đó trông rất khoẻ mạnh.
- 他 每天 锻炼 , 所以 很 健壮
- Anh ấy tập luyện mỗi ngày, nên rất khỏe mạnh.
- 他 壮健 的 身躯 犹如 一座 铁塔
- Cơ thể cường tráng của anh giống như một tòa tháp bằng sắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
壮›
khoẻ mạnh; lành mạnhkhang kiện
khoẻ mạnh; cường tráng; tráng kiện
Thân Thể Cường Tráng, Khoẻ Mạnh (Người Già)
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
Chấn Hưng
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
Hùng Hậu
Tăng Cường, Bổ Sung Cho Đủ
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
Khỏe Mạnh
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
Mạnh Khoẻ, Vạm Vỡ, Chắc Nịch
khoẻ mạnh; cường tráng; mạnh mẽ (tính cách, phong cách, tư thế...)
Chắc Chắn
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
dày; bềnchắc; chắc nịch; rắn chắcuyên thâm; thâm hậuhiền hậu; trung thực; hiền lành; phúc hậu; trung hậugiàu có; phong phúdày cồm cộp
sức khoẻ dồi dào; cường tráng; sung sức
Mạnh, Mạnh Mẽ
can đảmtươi (hải sản)tràn đầy sức sốnghung bạo
kiện tướngkiện tướng thể thao
cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức