Đọc nhanh: 灭亡 (diệt vong). Ý nghĩa là: diệt vong, chết; tử vong; tiêu diệt. Ví dụ : - 旧制度要灭亡,新制度要出世了。 Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.. - 封建制度早已灭亡。 Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.. - 一个家族灭亡了。 Một gia tộc đã diệt vong.
灭亡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diệt vong
指国家、民族或政治集团等被消灭,不再存在
- 旧 制度 要 灭亡 , 新 制度 要 出世 了
- Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chết; tử vong; tiêu diệt
失去生命 (跟''生存''相对)
- 敌人 永远 不能 灭亡 我们
- Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.
- 这样 做 只能 自取灭亡
- Làm như vậy chỉ tự chuốc lấy cái chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭亡
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 王朝 最终 灭亡
- Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.
- 封建制度 早已 灭亡
- Chế độ phong kiến đã diệt vong từ lâu.
- 这样 做 只能 自取灭亡
- Làm như vậy chỉ tự chuốc lấy cái chết.
- 敌人 永远 不能 灭亡 我们
- Kẻ thù không bao giờ có thể tiêu diệt được chúng ta.
- 旧 制度 要 灭亡 , 新 制度 要 出世 了
- Chế độ cũ sẽ bị diệt vong, chế độ mới sẽ được ra đời.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
灭›
huỷ diệt; bị tiêu diệt; tan vỡ
Hủy Diệt
suy vong
Biến Mất
Tiêu Diệt
Diệt Sạch, Diệt Hết, Tuyệt Chủng
tiêu vong; diệt vong (đất nước)suy bại; chết chóc; suy đồi
chết; chết chóc
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
Chết, Tử Vong
diệt chủngtuyệt chủng
nguy vong; lâm nguy