Đọc nhanh: 凋敝 (điêu tệ). Ý nghĩa là: khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ. Ví dụ : - 民生凋敝 cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.. - 百业凋敝 trăm nghề suy thoái.
凋敝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ
(生活) 困苦; (事业) 衰败
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 百业凋敝
- trăm nghề suy thoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋敝
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 百业凋敝
- trăm nghề suy thoái.
- 老成凋谢
- gần chết.
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 花 已经 开始 凋
- Hoa đã bắt đầu tàn.
- 这棵花 正在 凋
- Cây hoa này đang tàn.
- 绢花 是 不会 凋谢 的
- Hoa giả sẽ không tàn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凋›
敝›