凋敝 diāobì
volume volume

Từ hán việt: 【điêu tệ】

Đọc nhanh: 凋敝 (điêu tệ). Ý nghĩa là: khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ. Ví dụ : - 民生凋敝 cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.. - 百业凋敝 trăm nghề suy thoái.

Ý Nghĩa của "凋敝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凋敝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ

(生活) 困苦; (事业) 衰败

Ví dụ:
  • volume volume

    - 民生凋敝 mínshēngdiāobì

    - cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.

  • volume volume

    - 百业凋敝 bǎiyèdiāobì

    - trăm nghề suy thoái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋敝

  • volume volume

    - 松柏 sōngbǎi hòu diāo

    - tùng bách tàn héo sau hết

  • volume volume

    - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • volume volume

    - 百业凋敝 bǎiyèdiāobì

    - trăm nghề suy thoái.

  • volume volume

    - 老成凋谢 lǎochéngdiāoxiè

    - gần chết.

  • volume volume

    - 民生凋敝 mínshēngdiāobì

    - cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.

  • volume volume

    - huā 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ diāo

    - Hoa đã bắt đầu tàn.

  • volume volume

    - 这棵花 zhèkēhuā 正在 zhèngzài diāo

    - Cây hoa này đang tàn.

  • volume volume

    - 绢花 juànhuā shì 不会 búhuì 凋谢 diāoxiè de

    - Hoa giả sẽ không tàn được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:丶一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMBGR (戈一月土口)
    • Bảng mã:U+51CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBOK (火月人大)
    • Bảng mã:U+655D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình