蓬勃 péngbó
volume volume

Từ hán việt: 【bồng bột】

Đọc nhanh: 蓬勃 (bồng bột). Ý nghĩa là: thịnh vượng; phồn vinh; mạnh mẽ. Ví dụ : - 经济正在蓬勃发展。 Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.. - 这家公司蓬勃成长。 Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.. - 新兴产业蓬勃兴起。 Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.

Ý Nghĩa của "蓬勃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

蓬勃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thịnh vượng; phồn vinh; mạnh mẽ

兴旺;繁荣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 蓬勃发展 péngbófāzhǎn

    - Kinh tế đang phát triển thịnh vượng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 蓬勃 péngbó 成长 chéngzhǎng

    - Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 蓬勃 péngbó 兴起 xīngqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.

  • volume volume

    - 市场需求 shìchǎngxūqiú 蓬勃 péngbó 增长 zēngzhǎng

    - Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 建设 jiànshè 呈现 chéngxiàn 蓬勃 péngbó 态势 tàishì

    - Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蓬勃

✪ 1. 蓬勃 + Động từ (song âm tiết)

Ví dụ:
  • volume

    - 科技 kējì 蓬勃 péngbó 进步 jìnbù

    - Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.

  • volume

    - 教育 jiàoyù 事业 shìyè 蓬勃 péngbó 提升 tíshēng

    - Ngành giáo dục phát triển mạnh mẽ.

✪ 2. 蓬蓬勃勃

phát triển mạnh mẽ

Ví dụ:
  • volume

    - 绿色 lǜsè 产业 chǎnyè 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó

    - Ngành công nghiệp xanh đang phát triển mạnh mẽ.

  • volume

    - 创意 chuàngyì 活动 huódòng 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó

    - Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬勃

  • volume volume

    - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 蓬勃 péngbó 兴起 xīngqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 建设 jiànshè 呈现 chéngxiàn 蓬勃 péngbó 态势 tàishì

    - Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 创意 chuàngyì 活动 huódòng 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó

    - Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 绿色 lǜsè 产业 chǎnyè 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó

    - Ngành công nghiệp xanh đang phát triển mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 年轻人 niánqīngrén 总是 zǒngshì 朝气蓬勃 zhāoqìpéngbó

    - Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 事业 shìyè 蓬勃 péngbó 提升 tíshēng

    - Ngành giáo dục phát triển mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng ( 形容 xíngróng 草木 cǎomù 茂盛 màoshèng 泛指 fànzhǐ 蓬勃发展 péngbófāzhǎn )

    - (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:一丨丶フフ丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDKS (十木大尸)
    • Bảng mã:U+52C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Péng , Pèng
    • Âm hán việt: Bồng
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYHJ (廿卜竹十)
    • Bảng mã:U+84EC
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa