Đọc nhanh: 发达 (phát đạt). Ý nghĩa là: phát đạt; thịnh vượng; phát triển, phát triển; phát đạt. Ví dụ : - 他的肌肉非常发达。 Cơ bắp của anh ấy rất phát triển.. - 他的事业越来越发达。 Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.. - 我们的家乡不太发达。 Quê chúng tôi không phát triển lắm.
发达 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát đạt; thịnh vượng; phát triển
(事物) 已有充分发展; (事业) 兴盛
- 他 的 肌肉 非常 发达
- Cơ bắp của anh ấy rất phát triển.
- 他 的 事业 越来越 发达
- Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.
- 我们 的 家乡 不太 发达
- Quê chúng tôi không phát triển lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
发达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển; phát đạt
人在事业上发展很好,很有成就
- 他们 的 公司 发达 得 很快
- Công ty của họ phát triển rất nhanh.
- 这个 行业 逐渐 发达 起来 了
- Ngành này dần phát triển lên.
- 这个 城市 的 经济 开始 发达
- Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发达
✪ 1. Phó từ + 发达
phó từ tu sức
- 游泳 会 让 肌肉 很 发达
- Bơi lội có thể làm cơ bắp rất phát triển.
- 运动员 的 肌肉 很 发达
- Cơ bắp của vận động viên rất phát triển.
So sánh, Phân biệt 发达 với từ khác
✪ 1. 发达 vs 发展
Giống:
- Đều biểu thị nghĩa phát triển.
Khác:
- "发达" không mang tân ngữ, "发展" có thể mang tân ngữ.
- "发达" có thể có các phó từ trình độ đứng trước, "发展" không thể.
- "发达" nhấn mạnh sự hoàn thiện, nâng lên mức cao hơn khi phát triển.
"发展" nhấn mạnh quá trình phát triển từ thấp lên cao, từ đơn giản tới phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发达
- 四肢发达
- tư chi phát triển
- 北美 是 发达 的 地区
- Bắc Mỹ là khu vực phát triển.
- 未来 的 科技 会 更 发达
- Công nghệ trong tương lai sẽ phát triển hơn.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 他们 的 公司 发达 得 很快
- Công ty của họ phát triển rất nhanh.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
达›
phú cường; giàu mạnh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
nhanh (bán hàng, giao dịch)hưng thịnh
Phát Tài
Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
Tươi Tốt, Xanh Tươi
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Phát Triển
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Hoa
vinh hoa
hưng thịnh; hưng vượng
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng