Đọc nhanh: 衰弱 (suy nhược). Ý nghĩa là: suy nhược (thân thể), suy yếu (sự vật). Ví dụ : - 老人身体渐渐衰弱。 Cơ thể người già dần dần suy nhược.. - 她生病后身体很衰弱。 Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.. - 孩子们没有衰弱的迹象。 Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.
衰弱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy nhược (thân thể)
(身体) 失去了强盛的精力、机能
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 孩子 们 没有 衰弱 的 迹象
- Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. suy yếu (sự vật)
(事物) 由强转弱
- 工作 压力 让 他 精神衰弱
- Áp lực công việc khiến anh ấy suy yếu tinh thần.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰弱
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 心脏 衰弱
- suy tim.
- 爷爷 身体 日益 衰弱
- Thân thể ông tôi ngày càng suy yếu.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
衰›
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
Ôi Thiu, Thối Nát
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
Thất Bại
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Nhượng Bộ, Nhường
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
Yếu Ớt, Yếu
Yếu Đuối (Ý Chí), Yếu (Binh Lực, Sức Mạnh)
Thất Bại, Không Thành Công, Bất Lợi
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Mục, Mục Ruỗng
gầy yếu
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
Thoái Hóa (Chức Năng)
Già Nua, Lão Hóa
bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
Lùi Bước
gầy yếu; ốm yếu; nhom; còm; gầy ốm; ròm
hạ thấp; xuống thấp; giảm xuống; giảm bớt (trình độ, mức độ)ngót