衰弱 shuāiruò
volume volume

Từ hán việt: 【suy nhược】

Đọc nhanh: 衰弱 (suy nhược). Ý nghĩa là: suy nhược (thân thể), suy yếu (sự vật). Ví dụ : - 老人身体渐渐衰弱。 Cơ thể người già dần dần suy nhược.. - 她生病后身体很衰弱。 Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.. - 孩子们没有衰弱的迹象。 Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.

Ý Nghĩa của "衰弱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

衰弱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. suy nhược (thân thể)

(身体) 失去了强盛的精力、机能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老人 lǎorén 身体 shēntǐ 渐渐 jiànjiàn 衰弱 shuāiruò

    - Cơ thể người già dần dần suy nhược.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 身体 shēntǐ hěn 衰弱 shuāiruò

    - Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 没有 méiyǒu 衰弱 shuāiruò de 迹象 jìxiàng

    - Bọn trẻ không có dấu hiệu suy nhược.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. suy yếu (sự vật)

(事物) 由强转弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì ràng 精神衰弱 jīngshénshuāiruò

    - Áp lực công việc khiến anh ấy suy yếu tinh thần.

  • volume volume

    - de 神经 shénjīng 开始 kāishǐ 衰弱 shuāiruò

    - Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰弱

  • volume volume

    - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • volume volume

    - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • volume volume

    - 心脏 xīnzàng 衰弱 shuāiruò

    - suy tim.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 身体 shēntǐ 日益 rìyì 衰弱 shuāiruò

    - Thân thể ông tôi ngày càng suy yếu.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn 衰弱 shuāiruò

    - Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 身体 shēntǐ hěn 衰弱 shuāiruò

    - Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.

  • volume volume

    - zài 我军 wǒjūn 有力 yǒulì 反击 fǎnjī xià 敌军 díjūn 攻势 gōngshì 已经 yǐjīng 衰弱 shuāiruò

    - trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuī , Shuāi , Suō
    • Âm hán việt: Suy , Suý , Thoa , Thôi
    • Nét bút:丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMV (卜田一女)
    • Bảng mã:U+8870
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa