Đọc nhanh: 勃兴 (bột hưng). Ý nghĩa là: dấy lên mạnh mẽ; phát triển rầm rộ; bừng bừng trỗi dậy.
勃兴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấy lên mạnh mẽ; phát triển rầm rộ; bừng bừng trỗi dậy
勃然兴起;蓬勃发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勃兴
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 兴致勃勃
- hào hứng.
- 兴致勃勃
- hăng hái
- 意兴 勃勃
- vô cùng hào hứng
- 弟弟 兴致勃勃 地 观看 动画片
- Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình
- 他 兴致勃勃 地 开始 他 的 新 工作
- Anh ấy hào hứng bắt đầu công việc mới của mình.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
勃›