兴旺 xīngwàng
volume volume

Từ hán việt: 【hưng vượng】

Đọc nhanh: 兴旺 (hưng vượng). Ý nghĩa là: thịnh vượng; hưng thịnh; phồn thịnh. Ví dụ : - 这个公司非常兴旺。 Công ty này rất thịnh vượng.. - 经济越来越兴旺。 Kinh tế ngày càng thịnh vượng.. - 市场逐渐变得兴旺。 Thị trường dần trở nên phồn thịnh.

Ý Nghĩa của "兴旺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

兴旺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thịnh vượng; hưng thịnh; phồn thịnh

生气勃勃,发展势头旺盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 公司 gōngsī 非常 fēicháng 兴旺 xīngwàng

    - Công ty này rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 越来越 yuèláiyuè 兴旺 xīngwàng

    - Kinh tế ngày càng thịnh vượng.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 兴旺 xīngwàng

    - Thị trường dần trở nên phồn thịnh.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 兴旺 xīngwàng

    - Thành phố này rất hưng thịnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 事业兴旺 shìyèxīngwàng

    - Họ hy vọng sự nghiệp thịnh vượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴旺

✪ 1. Chủ ngữ (+ Phó từ) + 兴旺

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 前景 qiánjǐng 非常 fēicháng 兴旺 xīngwàng

    - Tương lai của công ty rất thịnh vượng.

  • volume

    - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 一直 yìzhí hěn 兴旺 xīngwàng

    - Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.

✪ 2. 兴旺 + 的 + Danh từ

“兴旺“ làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 兴旺 xīngwàng de 产业 chǎnyè 促进 cùjìn le 就业 jiùyè

    - Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.

  • volume

    - 兴旺 xīngwàng de 商业区 shāngyèqū hěn 繁忙 fánmáng

    - Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.

So sánh, Phân biệt 兴旺 với từ khác

✪ 1. 兴盛 vs 兴旺

Giải thích:

Phạm vi sử dụng "兴盛" rất hẹp và chỉ có thể tu sức cho rất ít danh từ; "兴旺" có phạm vi sử dụng rộng rãi và có thể mô tả người, cũng có thể mô tả về sự nghiệp, quốc gia và lục súc (chỉ những vật nuôi trong nhà như lợn, trâu bò, cừu, ngựa, chó, gà, v.v.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴旺

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng 六畜兴旺 liùchùxīngwàng

    - được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.

  • volume volume

    - 兴旺 xīngwàng de 产业 chǎnyè 促进 cùjìn le 就业 jiùyè

    - Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng

    - nhân khẩu đông đúc.

  • volume volume

    - 人丁兴旺 réndīngxīngwàng 财源茂盛 cáiyuánmàoshèng

    - Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 非常 fēicháng 兴旺 xīngwàng

    - Thành phố này rất hưng thịnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 事业兴旺 shìyèxīngwàng

    - Họ hy vọng sự nghiệp thịnh vượng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 一直 yìzhí hěn 兴旺 xīngwàng

    - Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vượng
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMG (日一土)
    • Bảng mã:U+65FA
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa