Đọc nhanh: 隆盛 (long thịnh). Ý nghĩa là: hưng thịnh; thịnh vượng; Long, to tát; to lớn. Ví dụ : - 国势隆盛。 quốc gia thịnh vượng.
隆盛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh; thịnh vượng; Long
昌盛;兴盛
- 国势 隆盛
- quốc gia thịnh vượng.
✪ 2. to tát; to lớn
盛大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隆盛
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 国势 隆盛
- quốc gia thịnh vượng.
- 今晚 的 宴会 十分 隆重
- Bữa tiệc tối nay rất hoành tráng.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 今天 午饭 很 丰盛
- Bữa trưa hôm nay rất thịnh soạn.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
隆›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
Thịnh Vượng
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Phồn Vinh
hưng thịnh; hưng vượng
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng
Phát Đạt, Phát Triển
nhanh (bán hàng, giao dịch)hưng thịnh