Đọc nhanh: 繁盛 (phiền thịnh). Ý nghĩa là: thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạt, um tùm; sum suê; tươi tốt, hưng thịnh. Ví dụ : - 这个城市越来越繁盛了。 thành phố này càng ngày càng phồn thịnh.. - 花草繁盛 hoa cỏ sum suê
繁盛 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạt
繁荣兴盛
- 这个 城市 越来越 繁盛 了
- thành phố này càng ngày càng phồn thịnh.
✪ 2. um tùm; sum suê; tươi tốt
繁密茂盛
- 花草 繁盛
- hoa cỏ sum suê
✪ 3. hưng thịnh
蓬勃发展; 昌盛兴隆
✪ 4. phong thịnh
蓬勃发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁盛
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 花草 繁盛
- hoa cỏ sum suê
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 这个 城市 越来越 繁盛 了
- thành phố này càng ngày càng phồn thịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›
繁›
phú cường; giàu mạnh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
Phồn Vinh
náo nhiệt
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Tươi Tốt, Xanh Tươi
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Phồn Hoa
vinh hoa
hưng thịnh; hưng vượng
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng
Phát Đạt, Phát Triển