富足 fùzú
volume volume

Từ hán việt: 【phú túc】

Đọc nhanh: 富足 (phú túc). Ý nghĩa là: đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủ, giàu. Ví dụ : - 她过着富足的日子。 Cô ấy sống những ngày đầy đủ sung túc.

Ý Nghĩa của "富足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

富足 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầy đủ sung túc; phong phú sung túc; có máu mặt; no đủ

丰富充足; (财物) 充裕

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò zhe 富足 fùzú de 日子 rìzi

    - Cô ấy sống những ngày đầy đủ sung túc.

✪ 2. giàu

财产多 (跟''贫、穷''相对)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富足

  • volume volume

    - 不足道 bùzúdào

    - không đáng nói

  • volume volume

    - 不足 bùzú 凭信 píngxìn

    - không

  • volume volume

    - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • volume volume

    - 不足 bùzú 规定 guīdìng 数额 shùé

    - không đủ mức qui định.

  • volume volume

    - yǒu 落儿 làoér ( 富足 fùzú )

    - khá giả.

  • volume volume

    - 28 nián 过去 guòqù le 燕国 yānguó 终于 zhōngyú 强盛 qiángshèng 富足 fùzú le

    - trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 内容 nèiróng 丰富 fēngfù 足见 zújiàn shì zuò le 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi de

    - Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.

  • volume volume

    - guò zhe 富足 fùzú de 日子 rìzi

    - Cô ấy sống những ngày đầy đủ sung túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa