Đọc nhanh: 衰落 (suy lạc). Ý nghĩa là: suy bại; suy yếu (sự vật); xế, suy đồi.
衰落 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy bại; suy yếu (sự vật); xế
(事物) 由兴盛转向没落
✪ 2. suy đồi
衰败; 走下坡路
So sánh, Phân biệt 衰落 với từ khác
✪ 1. 衰退 vs 衰落
Giống:
- Đều là động từ.
- Đều chỉ sự vật từ hưng tới suy và có xu hướng diệt vong.
Khác:
- "衰退" khi đi cùng vị ngữ động từ, phía sau không mang tân ngữ, cũng không thể mang trợ từ động thái "了".
"衰落" có thể đơn độc làm vị ngữ, phía sau có thể cho thêm trợ từ “了” .
- "衰退" thường đi cùng ~机能, ~精神, ~意志.
"衰落" thường đi cùng 家道~, 国家~, 阶级~...
- "衰退" nhấn mạnh sự vật cụ thể hoặc trừu tượng có xu hướng suy yếu.
"衰落" chỉ nhấn mạnh sự vật trừu tượng từ hưng chuyển suy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰落
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 不落窠臼
- không rơi vào khuôn mẫu cũ.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
衰›
suy tàn; suy vi; từ thịnh thành suy; lụn bại; suy bại; suy yếutàn rụng
khó khăn; khốn khổ; suy tàn; suy vi; suy thoái (cuộc sống và sự nghiệp); điêu tệ
xào xạc; rì rào (tiếng gió thổi cỏ cây)đìu hiu; vắng lặng; vắng vẻ
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Sa Sút, Suy Tàn, Suy Vong
Ôi Thiu, Thối Nát
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
suy bại; suy vi (quốc gia, dân tộc...)
suy vong
điêu tàn; tàn tạ
Lùi Bước
Khô Héo, Tàn Lụi (Cơ Thể, Cây Cỏ)
Thất Bại
yếu dần; suy bại; sệ nệxế
thất bạibị bỏ lại phía sauphải chịu một thất bại
vắng lặng; không náo nhiệt
Phục Hưng
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
dấy lên mạnh mẽ; phát triển rầm rộ; bừng bừng trỗi dậy
Phát Triển
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Vinh
vinh hoa
Phát Đạt, Phát Triển
Trưởng Thành
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng
thịnh hành; phổ biến; vang dội
Nổi dậy; trổi hơn cả. Cũng viết là quật khởi 崛起.
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
xanh tươi trở lại; trở lại xanh tươi (các loại cây trồng sau mùa đông úa vàng trở lại xanh tươi.)