Đọc nhanh: 兴起 (hưng khởi). Ý nghĩa là: hưng khởi; ra đời và phát triển; hưng, nổi dậy; cảm động mà vùng dậy, dấy. Ví dụ : - 闻风兴起。 nghe tin liền nổi dậy.
兴起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hưng khởi; ra đời và phát triển; hưng
开始出现并兴盛起来
✪ 2. nổi dậy; cảm động mà vùng dậy
因感动而奋起
- 闻风 兴起
- nghe tin liền nổi dậy.
✪ 3. dấy
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兴起
✪ 1. Chủ ngữ + 在/从 ... ... 兴起
nổi trên trong... ...
✪ 2. 兴起 + Tân ngữ
- 印度 兴起 太空 投资 热潮
- Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.
✪ 3. 兴起于 + Thời gian/ Địa điểm
- 恐龙 热 兴起 于 19 世纪 晚期
- Cơn sốt khủng long bắt đầu vào cuối thế kỷ 19.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴起
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 她 高兴 地 唱起歌 来
- Cô ấy ca hát một cách vui vẻ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
- 你 怎么 了 ? 看起来 有点 不 高兴
- Bạn sao vậy? Trông có vẻ không vui.
- 发生 了 什么 事 ? 你 看起来 不 太高兴
- Có chuyện gì vậy? Trông bạn có vẻ không vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
起›
Phồng lênphồng lên (má của một người, v.v.)để triệu tập một người (lòng can đảm, đức tin, v.v.)sưng ranong; phùng; phổng; phồng
Gồ Lên, Nổi Lên
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Nổi dậy; trổi hơn cả. Cũng viết là quật khởi 崛起.
ép lạirơi vào