Đọc nhanh: 旺盛 (vượng thịnh). Ý nghĩa là: thịnh vượng; dồi dào; phát triển tốt (cây cối, thực vật). Ví dụ : - 士气旺盛。 Sĩ khí dồi dào.. - 她是那种精力非常旺盛的人。 Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng. - 这些植物在高温潮湿的环境中才能生长得旺盛。 Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
旺盛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịnh vượng; dồi dào; phát triển tốt (cây cối, thực vật)
生命力强;情绪高涨
- 士气 旺盛
- Sĩ khí dồi dào.
- 她 是 那种 精力 非常 旺盛 的 人
- Cô ấy là kiểu người dồi dào năng lượng
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旺盛
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 士气 旺盛
- Sĩ khí dồi dào.
- 经济 旺盛 , 大家 都 很 高兴
- Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.
- 他 的 生意 越来越 旺盛 了
- Anh ấy kinh doanh ngày càng thịnh vượng.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
- 他 的 精力 非常 旺盛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 我们 的 情绪 都 很 旺盛
- Cảm xúc của chúng tôi đều rất phấn chấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旺›
盛›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng
hăng hái; hăm hở; phấn chấnnhấc mạnh lên
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Hào Hứng, Hưng Phấn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Phồn Vinh
Phồn Hoa
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
đang thịnh; hưng thịnh; cường thịnh; đang lên
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
Tươi Tốt, Xanh Tươi
phấn chấn; hăng hái; sung sức
Hưng Thịnh, Thịnh Vượng
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
náo nhiệt; sôi độnghưng thịnh; thịnh vượng; phát đạt