发展 fāzhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phát triển】

Đọc nhanh: 发展 (phát triển). Ý nghĩa là: phát triển (thay đổi từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp, từ mức độ thấp đến mức độ cao), mở rộng; khuếch trương (tổ chức, quy mô). Ví dụ : - 我们需要发展教育。 Chúng ta cần phát triển giáo dục.. - 他想发展自己的事业。 Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.. - 国家正在积极发展经济。 Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.

Ý Nghĩa của "发展" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

发展 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phát triển (thay đổi từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp, từ mức độ thấp đến mức độ cao)

事物由小到大、由简单到复杂、由低级到高级的变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 发展 fāzhǎn 教育 jiàoyù

    - Chúng ta cần phát triển giáo dục.

  • volume volume

    - xiǎng 发展 fāzhǎn 自己 zìjǐ de 事业 shìyè

    - Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 正在 zhèngzài 积极 jījí 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì

    - Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mở rộng; khuếch trương (tổ chức, quy mô)

扩大 (组织、规模等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 发展 fāzhǎn 一些 yīxiē 会员 huìyuán

    - Chúng tôi cần mở rộng thêm hội viên mới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 发展 fāzhǎn 工业 gōngyè

    - Chính phủ nỗ lực mở rộng ngành công nghiệp.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 规模 guīmó 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn

    - Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发展

✪ 1. 迅速/快速/飞速/慢慢 (+地) + 发展

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 上海 shànghǎi shì 一个 yígè 飞速发展 fēisùfāzhǎn de 城市 chéngshì

    - Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.

  • volume

    - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 得到 dédào le 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.

✪ 2. 向……方向发展

Phát triển dựa theo hướng nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī xiàng 国际化 guójìhuà de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Công ty đang phát triển theo hướng quốc tế hóa.

  • volume

    - 工厂 gōngchǎng xiàng 环保 huánbǎo 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Nhà máy phát triển theo hướng bảo vệ môi trường.

So sánh, Phân biệt 发展 với từ khác

✪ 1. 发达 vs 发展

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa phát triển.
Khác:
- "发达" không mang tân ngữ, "发展" có thể mang tân ngữ.
- "发达" có thể có các phó từ trình độ đứng trước, "发展" không thể.
- "发达" nhấn mạnh sự hoàn thiện, nâng lên mức cao hơn khi phát triển.
"发展" nhấn mạnh quá trình phát triển từ thấp lên cao, từ đơn giản tới phức tạp.

✪ 2. 发展 vs 开展

Giải thích:

Ý nghĩa và cách dùng của hai từ này khác nhau, cũng không thể thay thế được cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展

  • volume volume

    - 事态 shìtài de 发展 fāzhǎn 难以逆料 nányǐnìliào

    - diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó shì 一个 yígè 发展中国家 fāzhǎnzhōngguójiā

    - Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.

  • volume volume

    - zhǐ 生产 shēngchǎn 发展 fāzhǎn le 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 得到 dédào le 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn

    - Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi shì 一个 yígè 飞速发展 fēisùfāzhǎn de 城市 chéngshì

    - Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.

  • volume volume

    - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa