Đọc nhanh: 发展 (phát triển). Ý nghĩa là: phát triển (thay đổi từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp, từ mức độ thấp đến mức độ cao), mở rộng; khuếch trương (tổ chức, quy mô). Ví dụ : - 我们需要发展教育。 Chúng ta cần phát triển giáo dục.. - 他想发展自己的事业。 Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.. - 国家正在积极发展经济。 Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
发展 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển (thay đổi từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản đến phức tạp, từ mức độ thấp đến mức độ cao)
事物由小到大、由简单到复杂、由低级到高级的变化
- 我们 需要 发展 教育
- Chúng ta cần phát triển giáo dục.
- 他 想 发展 自己 的 事业
- Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mở rộng; khuếch trương (tổ chức, quy mô)
扩大 (组织、规模等)
- 我们 要 发展 一些 会员
- Chúng tôi cần mở rộng thêm hội viên mới.
- 政府 努力 发展 工业
- Chính phủ nỗ lực mở rộng ngành công nghiệp.
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发展
✪ 1. 迅速/快速/飞速/慢慢 (+地) + 发展
trợ từ kết cấu "地"
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
✪ 2. 向……方向发展
Phát triển dựa theo hướng nào đó
- 公司 向 国际化 的 方向 发展
- Công ty đang phát triển theo hướng quốc tế hóa.
- 工厂 向 环保 方向 发展
- Nhà máy phát triển theo hướng bảo vệ môi trường.
So sánh, Phân biệt 发展 với từ khác
✪ 1. 发达 vs 发展
Giống:
- Đều biểu thị nghĩa phát triển.
Khác:
- "发达" không mang tân ngữ, "发展" có thể mang tân ngữ.
- "发达" có thể có các phó từ trình độ đứng trước, "发展" không thể.
- "发达" nhấn mạnh sự hoàn thiện, nâng lên mức cao hơn khi phát triển.
"发展" nhấn mạnh quá trình phát triển từ thấp lên cao, từ đơn giản tới phức tạp.
✪ 2. 发展 vs 开展
Ý nghĩa và cách dùng của hai từ này khác nhau, cũng không thể thay thế được cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
展›
Phát Huy
Phát Triển (Cơ Thể)
Phồn Vinh
Biến Hóa
Phát Đạt, Phát Triển
khởi sắc; chuyển biến tốt; khá hơn; đỡ hơn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Chuyển, Thay Đổi, Xoay Chuyển
duyên cách; lịch trình phát triển và thay đổi của sự vật