Đọc nhanh: 复兴 (phục hưng). Ý nghĩa là: phục hưng, làm phục hưng; chấn hưng. Ví dụ : - 民族复兴 phục hưng dân tộc. - 文艺复兴 phục hưng văn nghệ. - 复兴国家 chấn hưng quốc gia
复兴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phục hưng
衰落后再兴盛起来
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 文艺复兴
- phục hưng văn nghệ
✪ 2. làm phục hưng; chấn hưng
使复兴
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 复兴 农业
- làm phục hưng nông nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复兴
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 文艺复兴
- phục hưng văn nghệ
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 复兴 农业
- làm phục hưng nông nghiệp
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
复›
khôi phục; phục chế; hồi phục; thu hồi; thu lại; lấy lại; giành lại; quang phục
phục hưng (thường chỉ quốc gia)
Trả Lời, Hồi Âm, Hồi Phục
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
sự hồi sinhphát sinh một lần nữađể trở lại
Chấn Hưng
giành lại; chiếm lại
Thu Hồi, Chiếm Lại, Giành Lại (Lãnh Thổ
Phục Hồi, Bình Phục, Hồi Phục (Sức Khoẻ)