Đọc nhanh: 昌盛 (xương thịnh). Ý nghĩa là: hưng thịnh; hưng vượng. Ví dụ : - 把祖国建设成为一个繁荣昌盛的社会主义国家。 xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
昌盛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh; hưng vượng
兴旺;兴盛
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昌盛
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 这些 墓地 中 发现 的 东西 说明 曾经 有过 一个 昌盛 的 母系社会
- Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
盛›
Thịnh Vượng, Phồn Vinh
Thịnh Vượng, Phồn Vinh, Mạnh Mẽ
Thịnh Vượng, Dồi Dào, Phát Triển Tốt (Cây Cối
toả sáng; phơi phới; rạng rỡ; sáng sủaphấn chấn; sục sôidồi dào
Phồn Vinh
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
thịnh vượng; phồn thịnh; thịnh đạtum tùm; sum suê; tươi tốthưng thịnhphong thịnh
hưng thịnh; hưng vượng
hưng thịnh; thịnh vượng; Longto tát; to lớn
hưng vong; hưng thịnh và diệt vong (thường chỉ quốc gia)
Phát Đạt, Phát Triển
tiếng tăm; danh thơm; danh tiếng