Đọc nhanh: 败落 (bại lạc). Ý nghĩa là: suy tàn; suy vi; từ thịnh thành suy; lụn bại; suy bại; suy yếu, tàn rụng.
败落 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy tàn; suy vi; từ thịnh thành suy; lụn bại; suy bại; suy yếu
由盛而衰; 破落; 衰落
✪ 2. tàn rụng
草木枯落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败落
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
败›