Đọc nhanh: 了解 (liễu giải). Ý nghĩa là: hiểu rõ; biết rõ; hiểu, hỏi thăm; nghe ngóng; điều tra. Ví dụ : - 我其实不太了解他。 Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.. - 对这方面,我非常了解。 Về phương diện này, tôi hiểu rất rõ.. - 我了解这件事。 Tôi hiểu rõ chuyện này.
了解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rõ; biết rõ; hiểu
知道得清楚
- 我 其实 不太 了解 他
- Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.
- 对 这方面 , 我 非常 了解
- Về phương diện này, tôi hiểu rất rõ.
- 我 了解 这件 事
- Tôi hiểu rõ chuyện này.
- 我 慢慢 了解 他
- Tôi dần dần hiểu anh ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. hỏi thăm; nghe ngóng; điều tra
打听;调查
- 先 去 了解 情况
- Trước tiên hãy đi hỏi thăm tình hình.
- 了解 那个 地方
- Điều tra nơi đó.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 了解
✪ 1. 了解了解
Hình thức lặp lại động từ
- 我 想 多 了解 了解 你 的 生活 !
- Tôi muốn biết thêm về cuộc sống của bạn!
- 你 先 去 了解 了解 情况 再说
- Trước tiên bạn nên hiểu tình hình rồi nói sau.
✪ 2. (A) 对 + B + 的了解
Có hiểu biết/ hiểu về gì.
- 你 对 这里 的 了解 太少 了
- Bạn biết quá ít về nơi này.
- 我 对 他 的 了解 太多 了
- Tôi hiểu quá nhiều về anh ấy.
So sánh, Phân biệt 了解 với từ khác
✪ 1. 了解 vs 知道
Giống:
- Khi mang ý hiểu hay biết được chân lý của sự vật.
Khác:
- Mức độ "了解" hiểu sâu hơn, rất rõ.
"知道" có thể chỉ nghe qua, sơ sơ.
- "了解" có thể trực tiếp mang bổ ngữ.
"知道" không thể trực tiếp mang bổ ngữ, phải thêm 得
✪ 2. 了解 vs 理解
- "了解" là hiểu một cách tường tận, nghe ngóng điều tra.
"理解" có ý nghĩa như "了解" tuy nhiên không có ý nghĩa nghe ngóng, điều tra.
"理解" tức là thông qua phán đoán, suy luận để đưa ra kết luận tại sao lại như vậy.
- "理解" còn mang nghĩa tha thứ.
✪ 3. 认识 vs 了解
"认识" có hai lớp nghĩa, một là cảm tính, hai là lý tính, "了解" là sự hiểu biết một cách lý trí về sự vật, nếu chỉ nhận biết về cảm tính thì không thể nói là "了解".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了解
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 了解 宏观 很 重要
- Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.
- 了解 物理 很 重要
- Hiểu biết về vật lý rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
解›
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
thăm hỏi; dò hỏi
thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo; am hiểuthông đạt
Hiểu Rõ
phân tích; mổ xẻ
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Hỏi Thăm
Nhận Biết
Rõ Ràng, Phân Minh
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
tinh thông; quen thuộclưu loát
Phân Ly, Phân Tích
Hiểu
Lĩnh Hội
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
Cảm Nhận
Biết, Hiểu
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
dẫn đường
Hiểu Được
hiểu; biết
Biết, Biết Rằng
Phân Tích
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn
Quen, Quen Nhau, Quen Biết
Rõ Ràng
ve sầu
gầnthân thuộc
hiểu; nghe hiểu
biết; rõ; hiểu