了解 liǎojiě
volume volume

Từ hán việt: 【liễu giải】

Đọc nhanh: 了解 (liễu giải). Ý nghĩa là: hiểu rõ; biết rõ; hiểu, hỏi thăm; nghe ngóng; điều tra. Ví dụ : - 我其实不太了解他。 Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.. - 对这方面我非常了解。 Về phương diện này, tôi hiểu rất rõ.. - 我了解这件事。 Tôi hiểu rõ chuyện này.

Ý Nghĩa của "了解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

了解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu rõ; biết rõ; hiểu

知道得清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 其实 qíshí 不太 bùtài 了解 liǎojiě

    - Tôi thực sự không biết rõ về anh ấy.

  • volume volume

    - duì 这方面 zhèfāngmiàn 非常 fēicháng 了解 liǎojiě

    - Về phương diện này, tôi hiểu rất rõ.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi hiểu rõ chuyện này.

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 了解 liǎojiě

    - Tôi dần dần hiểu anh ấy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. hỏi thăm; nghe ngóng; điều tra

打听;调查

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiān 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Trước tiên hãy đi hỏi thăm tình hình.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Điều tra nơi đó.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 了解

✪ 1. 了解了解

Hình thức lặp lại động từ

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng duō 了解 liǎojiě 了解 liǎojiě de 生活 shēnghuó

    - Tôi muốn biết thêm về cuộc sống của bạn!

  • volume

    - xiān 了解 liǎojiě 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng 再说 zàishuō

    - Trước tiên bạn nên hiểu tình hình rồi nói sau.

✪ 2. (A) 对 + B + 的了解

Có hiểu biết/ hiểu về gì.

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这里 zhèlǐ de 了解 liǎojiě 太少 tàishǎo le

    - Bạn biết quá ít về nơi này.

  • volume

    - duì de 了解 liǎojiě 太多 tàiduō le

    - Tôi hiểu quá nhiều về anh ấy.

So sánh, Phân biệt 了解 với từ khác

✪ 1. 了解 vs 知道

Giải thích:

Giống:
- Khi mang ý hiểu hay biết được chân lý của sự vật.
Khác:
- Mức độ "了解" hiểu sâu hơn, rất rõ.
"知道" có thể chỉ nghe qua, sơ sơ.
- "了解" có thể trực tiếp mang bổ ngữ.
"知道" không thể trực tiếp mang bổ ngữ, phải thêm

✪ 2. 了解 vs 理解

Giải thích:

- "了解" là hiểu một cách tường tận, nghe ngóng điều tra.
"理解" có ý nghĩa như "了解" tuy nhiên không có ý nghĩa nghe ngóng, điều tra.
"理解" tức là thông qua phán đoán, suy luận để đưa ra kết luận tại sao lại như vậy.
- "理解" còn mang nghĩa tha thứ.

✪ 3. 认识 vs 了解

Giải thích:

"认识" có hai lớp nghĩa, một là cảm tính, hai là lý tính, "了解" là sự hiểu biết một cách lý trí về sự vật, nếu chỉ nhận biết về cảm tính thì không thể nói là "了解".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了解

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 利弊 lìbì hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 一到 yídào 春天 chūntiān 江河 jiānghé dōu 解冻 jiědòng le

    - Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì de 底细 dǐxì

    - không hiểu rõ nội tình của việc này.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 宏观 hóngguān hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 物理 wùlǐ hěn 重要 zhòngyào

    - Hiểu biết về vật lý rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa