Đọc nhanh: 探问 (tham vấn). Ý nghĩa là: dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏi, thăm hỏi, hỏi thăm. Ví dụ : - 探问失散多年的亲人的下落。 dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.. - 到处探问,毫无结果。 dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.. - 探问病友 thăm hỏi bạn bệnh
探问 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏi
试探着询问 (消息、情况、意图等)
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 到处 探问 , 毫无结果
- dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.
✪ 2. thăm hỏi
探望;问候
- 探问 病友
- thăm hỏi bạn bệnh
✪ 3. hỏi thăm
打听; 探听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探问
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探问 病友
- thăm hỏi bạn bệnh
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 我 在 探讨 哲学 问题
- Tôi đang nghiên cứu vấn đề triết học.
- 到处 探问 , 毫无结果
- dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.
- 探索 更好 方式 解决问题
- Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
问›
Hỏi Thăm
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
Hiểu
thám thính; dò hỏi; dò xét; dò lahỏi dò
Đi Thăm
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
Điều Tra
Đến Thăm
Đi Thăm
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
thăm hỏi; dò hỏi
Viếng Thăm
Điều Tra Rõ, Cứu Minh
hỏi thăm; hỏi han (để chỉ sự dò hỏi giá cả hoặc tình hình, thường dùng trong câu phủ định)