Đọc nhanh: 了然 (liễu nhiên). Ý nghĩa là: rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn. Ví dụ : - 一目了然。 Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.. - 真相如何, 我也不大了然。 Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.
了然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn
明白; 清楚
- 一目了然
- Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.
- 真相 如何 , 我 也 不大 了然
- Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了然
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 也许 这样 事情 就 一目了然 了
- Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
然›