Đọc nhanh: 知晓 (tri hiểu). Ý nghĩa là: hiểu; biết. Ví dụ : - 你知晓这件事了吗? Bạn đã biết chuyện này chưa?. - 她早已知晓这个秘密。 Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.. - 我刚刚知晓了这个消息。 Tôi vừa mới biết tin này.
知晓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu; biết
知道;晓得
- 你 知晓 这件 事 了 吗 ?
- Bạn đã biết chuyện này chưa?
- 她 早已 知晓 这个 秘密
- Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.
- 我 刚刚 知晓 了 这个 消息
- Tôi vừa mới biết tin này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知晓
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 他 知晓 很多 秘事
- Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.
- 你 知晓 这件 事 了 吗 ?
- Bạn đã biết chuyện này chưa?
- 他 知晓 公司 的 运作
- Anh ấy làm chủ hoạt động của công ty.
- 整个 过程 她 尽 知晓 了
- Cô ấy biết toàn bộ quá trình.
- 她 早已 知晓 这个 秘密
- Cô ấy đã biết bí mật này từ lâu.
- 我 刚刚 知晓 了 这个 消息
- Tôi vừa mới biết tin này.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晓›
知›