Đọc nhanh: 辩解 (biện giải). Ý nghĩa là: biện giải; giải thích rõ; giãi bày; bày tỏ; biện bạch; thanh minh; bàn giải; cãi lẽ, chống chế. Ví dụ : - 错了就错了,不要辩解。 sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa
辩解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện giải; giải thích rõ; giãi bày; bày tỏ; biện bạch; thanh minh; bàn giải; cãi lẽ
对受人指责的某种见解或行为加以解释,用以消除这种指责或减少其严重性
- 错 了 就 错 了 , 不要 辩解
- sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa
✪ 2. chống chế
So sánh, Phân biệt 辩解 với từ khác
✪ 1. 辩护 vs 辩解
- "辩护" vừa có thể dùng trong những dịp thông thường, cũng có thể dùng trong những dịp trang trọng, ví dụ như trên phương diện pháp luật.
"辩解" dùng trong dịp thông thường.
- Đối tượng của "辩解" là nguyên nhân của sự vật, đối tượng của "辩护" là người, bản thân hoặc bị cáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩解
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 错 了 就 错 了 , 不要 辩解
- sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
辩›