辩解 biànjiě
volume volume

Từ hán việt: 【biện giải】

Đọc nhanh: 辩解 (biện giải). Ý nghĩa là: biện giải; giải thích rõ; giãi bày; bày tỏ; biện bạch; thanh minh; bàn giải; cãi lẽ, chống chế. Ví dụ : - 错了就错了不要辩解。 sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa

Ý Nghĩa của "辩解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

辩解 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biện giải; giải thích rõ; giãi bày; bày tỏ; biện bạch; thanh minh; bàn giải; cãi lẽ

对受人指责的某种见解或行为加以解释,用以消除这种指责或减少其严重性

Ví dụ:
  • volume volume

    - cuò le jiù cuò le 不要 búyào 辩解 biànjiě

    - sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa

✪ 2. chống chế

So sánh, Phân biệt 辩解 với từ khác

✪ 1. 辩护 vs 辩解

Giải thích:

- "辩护" vừa có thể dùng trong những dịp thông thường, cũng có thể dùng trong những dịp trang trọng, ví dụ như trên phương diện pháp luật.
"辩解" dùng trong dịp thông thường.
- Đối tượng của "辩解" là nguyên nhân của sự vật, đối tượng của "辩护" là người, bản thân hoặc bị cáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩解

  • volume volume

    - 不要 búyào 曲解 qūjiě 原意 yuányì

    - Đừng có xuyên tạc ý gốc.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 缕解 lǚjiě 其中 qízhōng 原理 yuánlǐ

    - Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.

  • volume volume

    - cuò le jiù cuò le 不要 búyào 辩解 biànjiě

    - sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa

  • volume volume

    - 不要 búyào 错误行为 cuòwùxíngwéi 辩护 biànhù

    - đừng bào chữa cho hành vi sai trái

  • volume volume

    - 不容 bùróng 分解 fēnjiě jiù 拉走 lāzǒu le

    - không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 解答 jiědá hěn 清晰 qīngxī

    - Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao