认识 rènshi
volume volume

Từ hán việt: 【nhận thức】

Đọc nhanh: 认识 (nhận thức). Ý nghĩa là: quen; biết; nhận biết; quen biết, nhận ra; hiểu ra, nhận thức; kiến thức; sự hiểu biết. Ví dụ : - 他不认识这种草药。 Anh ấy không biết loại thảo dược này.. - 这几个字我都不认识。 Mấy chữ này tôi đều không biết.. - 我认识到自己的错误。 Tôi nhận ra được lỗi lầm của bản thân.

Ý Nghĩa của "认识" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

认识 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quen; biết; nhận biết; quen biết

能够确定某一人或事物是这个人或事物而不是别的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认识 rènshí 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không biết loại thảo dược này.

  • volume volume

    - zhè 几个 jǐgè dōu 认识 rènshí

    - Mấy chữ này tôi đều không biết.

✪ 2. nhận ra; hiểu ra

清楚地理解事物的性质、规律或者意义等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认识 rènshí dào 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Tôi nhận ra được lỗi lầm của bản thân.

  • volume volume

    - 认识 rènshí dào 知识 zhīshí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến ​​thức.

认识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận thức; kiến thức; sự hiểu biết

指人的头脑对客观世界的反映

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 问题 wèntí de 认识 rènshí 不同 bùtóng

    - Chúng tôi có nhận thức khác nhau về vấn đề này.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 学习 xuéxí de 认识 rènshí 提高 tígāo le

    - Sau khi học, nhận thức của anh ấy nâng cao rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认识

✪ 1. 互相/ 彼此/ 已经/ 不太 + 认识

quen biết...

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 认识 rènshí 很久 hěnjiǔ le

    - Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.

  • volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 认识 rènshí 三年 sānnián le

    - Chúng tôi biết nhau 3 năm rồi.

✪ 2. 认识认识

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen xiān 认识 rènshí 认识 rènshí ba

    - Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.

  • volume

    - xiǎng 认识 rènshí 认识 rènshí

    - Tôi muốn làm quen với bạn.

✪ 3. 对 + Tân ngữ + 有/缺乏 + 认识

quen biết/ biết / không biết rõ về gì

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这里 zhèlǐ de rén yǒu 认识 rènshí

    - Tôi biết những người ở đây.

  • volume

    - duì 那个 nàgè rén 缺乏 quēfá 认识 rènshí

    - Cô ấy không biết rõ người đó.

So sánh, Phân biệt 认识 với từ khác

✪ 1. 认识 vs 了解

Giải thích:

"认识" có hai lớp nghĩa, một là cảm tính, hai là lý tính, "了解" là sự hiểu biết một cách lý trí về sự vật, nếu chỉ nhận biết về cảm tính thì không thể nói là "了解".

✪ 2. 认识 vs 知道

Giải thích:

"认识" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "知道" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Nhìn từ quan điểm ngữ nghĩa, "知道" không nhất thiết phải quen "认识", còn những vật đã "认识" thì thường đều biết "知道".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认识

  • volume volume

    - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - cóng 感性认识 gǎnxìngrènshí 跃进 yuèjìn dào 理性认识 lǐxìngrènshi

    - từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.

  • volume volume

    - rén hái 认识 rènshí gèng 不用说 búyòngshuō 交情 jiāoqing le

    - Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 认识 rènshí 不久 bùjiǔ jiù 结婚 jiéhūn le

    - Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.

  • volume volume

    - zài 出差 chūchāi 期间 qījiān 认识 rènshí

    - Anh ấy quen tôi khi đi công tác.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 很多 hěnduō 大人物 dàrénwù

    - Anh ấy quen biết nhiều nhân vật lớn.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù zài 马里兰州 mǎlǐlánzhōu 认识 rènshí le 一位 yīwèi

    - Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao