Đọc nhanh: 认识 (nhận thức). Ý nghĩa là: quen; biết; nhận biết; quen biết, nhận ra; hiểu ra, nhận thức; kiến thức; sự hiểu biết. Ví dụ : - 他不认识这种草药。 Anh ấy không biết loại thảo dược này.. - 这几个字,我都不认识。 Mấy chữ này tôi đều không biết.. - 我认识到自己的错误。 Tôi nhận ra được lỗi lầm của bản thân.
认识 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quen; biết; nhận biết; quen biết
能够确定某一人或事物是这个人或事物而不是别的
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 这 几个 字 , 我 都 不 认识
- Mấy chữ này tôi đều không biết.
✪ 2. nhận ra; hiểu ra
清楚地理解事物的性质、规律或者意义等
- 我 认识 到 自己 的 错误
- Tôi nhận ra được lỗi lầm của bản thân.
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
认识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức; kiến thức; sự hiểu biết
指人的头脑对客观世界的反映
- 我们 对 问题 的 认识 不同
- Chúng tôi có nhận thức khác nhau về vấn đề này.
- 经过 学习 , 他 的 认识 提高 了
- Sau khi học, nhận thức của anh ấy nâng cao rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认识
✪ 1. 互相/ 彼此/ 已经/ 不太 + 认识
quen biết...
- 我们 互相 认识 很久 了
- Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.
- 我们 已经 认识 三年 了
- Chúng tôi biết nhau 3 năm rồi.
✪ 2. 认识认识
động từ lặp lại
- 我们 先 认识 认识 吧
- Chúng ta làm quen với nhau trước nhé.
- 我 想 认识 认识 你
- Tôi muốn làm quen với bạn.
✪ 3. 对 + Tân ngữ + 有/缺乏 + 认识
quen biết/ biết / không biết rõ về gì
- 我 对 这里 的 人 有 认识
- Tôi biết những người ở đây.
- 她 对 那个 人 缺乏 认识
- Cô ấy không biết rõ người đó.
So sánh, Phân biệt 认识 với từ khác
✪ 1. 认识 vs 了解
"认识" có hai lớp nghĩa, một là cảm tính, hai là lý tính, "了解" là sự hiểu biết một cách lý trí về sự vật, nếu chỉ nhận biết về cảm tính thì không thể nói là "了解".
✪ 2. 认识 vs 知道
"认识" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "知道" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Nhìn từ quan điểm ngữ nghĩa, "知道" không nhất thiết phải quen "认识", còn những vật đã "认识" thì thường đều biết "知道".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认识
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 他们 认识 不久 就 结婚 了
- Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.
- 他 在 出差 期间 认识 我
- Anh ấy quen tôi khi đi công tác.
- 他 认识 很多 大人物
- Anh ấy quen biết nhiều nhân vật lớn.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
识›
Cách Nhìn
Nhận Thức
Hiểu
Ý Thức
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
Biết, Biết Rằng
Biết, Hiểu
Phân Tích
Lĩnh Hội
phân tích; mổ xẻ
Phân Ly, Phân Tích
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Hiểu
Rõ Ràng
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
Quen, Quen Nhau, Quen Biết
Biết Được, Nhận Ra, Nhận Thấy Được
Kết Bạn, Quen Biết, Làm Quen