Đọc nhanh: 罢了 (bãi liễu). Ý nghĩa là: thôi; thôi đi; mà thôi , ngừng; dừng; thôi đi; bỏ đi; từ bỏ; kết thúc. Ví dụ : - 那只是个小问题罢了。 Đó chỉ là một vấn đề nhỏ thôi.. - 这不过小事罢了。 Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.. - 只是一场梦罢了。 Chỉ là một giấc mơ thôi.
罢了 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi; thôi đi; mà thôi
不过如此、算了的意思,有把事情往小处说的意味
- 那 只是 个 小 问题 罢了
- Đó chỉ là một vấn đề nhỏ thôi.
- 这 不过 小事 罢了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.
- 只是 一场 梦 罢了
- Chỉ là một giấc mơ thôi.
- 他 也 就 那样 罢了
- Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
罢了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng; dừng; thôi đi; bỏ đi; từ bỏ; kết thúc
因为遇到困难、麻烦等,所以放弃。也有勉强接受的意思
- 罢了 , 别 再 提 这件 事 了
- Thôi đi, đừng nhắc lại chuyện này nữa.
- 罢了 , 事情 已经 结束
- Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.
- 这项 活动 已经 罢了
- Hoạt động này đã ngừng rồi.
- 他 决定 罢了 这个 项目
- Anh ấy quyết định dừng dự án này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢了
- 只是 一场 梦 罢了
- Chỉ là một giấc mơ thôi.
- 他 也 就 那样 罢了
- Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
罢›