探访 tànfǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tham phỏng】

Đọc nhanh: 探访 (tham phỏng). Ý nghĩa là: dò hỏi; tìm tòi; săn tin, thăm; thăm viếng. Ví dụ : - 探访新闻 dò hỏi tin tức; săn tin.. - 探访善本书 tìm tòi bản sách tốt nhất. - 探访亲友 thăm viếng bạn bè người thân.

Ý Nghĩa của "探访" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

探访 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dò hỏi; tìm tòi; săn tin

访求;搜寻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 探访 tànfǎng 新闻 xīnwén

    - dò hỏi tin tức; săn tin.

  • volume volume

    - 探访 tànfǎng 善本书 shànběnshū

    - tìm tòi bản sách tốt nhất

✪ 2. thăm; thăm viếng

探望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 探访 tànfǎng 亲友 qīnyǒu

    - thăm viếng bạn bè người thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探访

  • volume volume

    - 探访 tànfǎng 新闻 xīnwén

    - dò hỏi tin tức; săn tin.

  • volume volume

    - 探访 tànfǎng 亲友 qīnyǒu

    - thăm viếng bạn bè người thân.

  • volume volume

    - 探访 tànfǎng 善本书 shànběnshū

    - tìm tòi bản sách tốt nhất

  • volume volume

    - 他们 tāmen 探访 tànfǎng 古冢 gǔzhǒng

    - Họ khám phá mộ cổ.

  • volume volume

    - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 勘探 kāntàn 地质 dìzhì

    - Bọn họ đang thăm dò địa chất.

  • volume volume

    - cóng 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn 探悉 tànxī

    - qua những người có liên quan mà biết được.

  • volume volume

    - cóng 窗口 chuāngkǒu 探头 tàntóu kàn le 一下 yīxià 屋内 wūnèi 不见 bújiàn 有人 yǒurén

    - anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 访

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng
    • Âm hán việt: Phóng , Phỏng
    • Nét bút:丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYHS (戈女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+8BBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao