Đọc nhanh: 探访 (tham phỏng). Ý nghĩa là: dò hỏi; tìm tòi; săn tin, thăm; thăm viếng. Ví dụ : - 探访新闻 dò hỏi tin tức; săn tin.. - 探访善本书 tìm tòi bản sách tốt nhất. - 探访亲友 thăm viếng bạn bè người thân.
探访 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dò hỏi; tìm tòi; săn tin
访求;搜寻
- 探访 新闻
- dò hỏi tin tức; săn tin.
- 探访 善本书
- tìm tòi bản sách tốt nhất
✪ 2. thăm; thăm viếng
探望
- 探访 亲友
- thăm viếng bạn bè người thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探访
- 探访 新闻
- dò hỏi tin tức; săn tin.
- 探访 亲友
- thăm viếng bạn bè người thân.
- 探访 善本书
- tìm tòi bản sách tốt nhất
- 他们 探访 古冢
- Họ khám phá mộ cổ.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
访›
Hỏi Thăm
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
Điều Tra
thám thính; dò hỏi; dò xét; dò lahỏi dò
Đi Thăm
dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏithăm hỏihỏi thăm
Đến Thăm
Viếng Thăm
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
Đi Thăm
thăm hỏi; dò hỏi
Hiểu
để tìm một con đường
Điều Nghiên, Điều Tra Nghiên Cứu
Phỏng Vấn
tra xét; dò xét