Đọc nhanh: 领悟 (lĩnh ngộ). Ý nghĩa là: hiểu; lĩnh hội; hiểu ý; hiểu rõ; hiểu ra. Ví dụ : - 她领悟了老师的意思。 Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.. - 他领悟了这个技巧。 Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.. - 我领悟了生活的真谛。 Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
领悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu; lĩnh hội; hiểu ý; hiểu rõ; hiểu ra
领会; 理解
- 她 领悟 了 老师 的 意思
- Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.
- 他 领悟 了 这个 技巧
- Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.
- 我 领悟 了 生活 的 真谛
- Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领悟
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 他 领悟 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
- 她 领悟 了 老师 的 意思
- Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.
- 我 说 的 那些 话 , 他 好像 还 未 领悟 过来
- tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.
- 他 领悟 了 这个 技巧
- Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.
- 我 领悟 了 生活 的 真谛
- Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悟›
领›
hiện thực hóanhận ra
hiểu ngầm; ý hội
Hiểu
Phân Ly, Phân Tích
Lĩnh Hội
dẫn đường
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
Cảm Nhận
Biết, Hiểu
Phân Tích
Nhận Biết
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
phân tích; mổ xẻ
hoà hợp; dung hợp
Hiểu
Trải Nghiệm
hiểu rõ; hiểu tường tận
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
lĩnh giáo (lời nói khách sáo)thỉnh giáo; xin chỉ bảo
nhận thức đầy đủnhận ra đầy đủ
đưa đò; chở qua sông; đưa sang sông (dùng thuyền để vận chuyển qua sông) 用船运载过河sang sông; lên thuyền; ngồi thuyền 渡船thuyền qua sôngngồi thuyềnđưa sang sôngcon đò; thuyền qua sông 摆渡的船;渡船
để trở nên giác ngộ (Phật giáo)
hiểutrải nghiệmnhận ra