领悟 lǐngwù
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh ngộ】

Đọc nhanh: 领悟 (lĩnh ngộ). Ý nghĩa là: hiểu; lĩnh hội; hiểu ý; hiểu rõ; hiểu ra. Ví dụ : - 她领悟了老师的意思。 Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.. - 他领悟了这个技巧。 Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.. - 我领悟了生活的真谛。 Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

Ý Nghĩa của "领悟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

领悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; lĩnh hội; hiểu ý; hiểu rõ; hiểu ra

领会; 理解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 老师 lǎoshī de 意思 yìsī

    - Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 生活 shēnghuó de 真谛 zhēndì

    - Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领悟

  • volume volume

    - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 领悟 lǐngwù le 其中 qízhōng de zhǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.

  • volume volume

    - liǎng guó 领导人 lǐngdǎorén 会晤 huìwù

    - lãnh đạo hai nước gặp nhau.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 艺术 yìshù de 精华 jīnghuá

    - Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 老师 lǎoshī de 意思 yìsī

    - Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.

  • volume volume

    - shuō de 那些 nèixiē huà 好像 hǎoxiàng hái wèi 领悟 lǐngwù 过来 guòlái

    - tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 生活 shēnghuó de 真谛 zhēndì

    - Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa