Đọc nhanh: 明晰 (minh tích). Ý nghĩa là: rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét. Ví dụ : - 雾散了,远处的村庄越来越明晰了。 sương mù đã tan, thôn xóm ở đằng xa càng hiện lên rõ nét.. - 现在她对全部操作过程有了一个明晰的印象。 giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
明晰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
清楚;不模糊
- 雾散 了 , 远处 的 村庄 越来越 明晰 了
- sương mù đã tan, thôn xóm ở đằng xa càng hiện lên rõ nét.
- 现在 她 对 全部 操作过程 有 了 一个 明晰 的 印象
- giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明晰
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 现在 她 对 全部 操作过程 有 了 一个 明晰 的 印象
- giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
- 雾散 了 , 远处 的 村庄 越来越 明晰 了
- sương mù đã tan, thôn xóm ở đằng xa càng hiện lên rõ nét.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
晰›
Rõ Ràng, Rõ (Phát Âm, Mọi Vật)
Hiển Nhiên, Rõ Ràng
Rõ Ràng, Rành Mạch
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
hiểu rõ; sáng tỏxí xoá
Rõ Ràng, Phân Minh
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
Tươi Sáng
rõ ràng; rõ rệt
Biết, Biết Rằng
Biết, Hiểu
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
Hiểu Được
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Hiểu
Rõ Ràng
rõ ràng; sáng tỏ; hoàn toàn