Đọc nhanh: 晓畅 (hiểu sướng). Ý nghĩa là: tinh thông; quen thuộc, lưu loát. Ví dụ : - 晓畅军事。 tinh thông quân sự.
✪ 1. tinh thông; quen thuộc
精通;熟悉
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
✪ 2. lưu loát
(文章) 明白流畅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓畅
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 他 晓示 大家 这个 消息
- Anh ấy thông báo tin này cho mọi người.
- 他 的 产品 在 市场 上 畅销
- Sản phẩm của anh ấy bán chạy trên thị trường.
- 他 的 思路 非常 通畅
- Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.
- 他 的 句子 写 得 很 流畅
- Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.
- 他 画出 的 曲线 很 流畅
- Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晓›
畅›