Đọc nhanh: 领略 (lĩnh lược). Ý nghĩa là: lĩnh hội; hiểu ra; hiểu rõ; cảm nhận được. Ví dụ : - 他领略了音乐的魅力。 Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.. - 我领略到了风景的美。 Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.. - 旅行让我领略新文化。 Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.
领略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lĩnh hội; hiểu ra; hiểu rõ; cảm nhận được
了解事物的情况; 进而认识它的意义; 或者辨别它的滋味
- 他 领略 了 音乐 的 魅力
- Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.
- 我 领略到 了 风景 的 美
- Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.
- 旅行 让 我 领略 新文化
- Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领略
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 旅行 让 我 领略 新文化
- Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.
- 公司 的 领导 在 讨论 策略
- Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.
- 他 领略 了 音乐 的 魅力
- Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.
- 我 领略到 了 风景 的 美
- Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
领›
hiểu ngầm; ý hội
Hiểu
Hiểu Được
Cảm Nhận
Hội Ý (Kiểu Chữ Hội Ý Một Trong Sáu Cách Cấu Tạo Chữ Hán)
Biết, Biết Rằng
hiểu rõ; hiểu tường tận
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
Lĩnh Hội
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
Trải Nghiệm
hoà hợp; dung hợp
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Rõ Ràng
Hiểu