领略 lǐnglüè
volume volume

Từ hán việt: 【lĩnh lược】

Đọc nhanh: 领略 (lĩnh lược). Ý nghĩa là: lĩnh hội; hiểu ra; hiểu rõ; cảm nhận được. Ví dụ : - 他领略了音乐的魅力。 Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.. - 我领略到了风景的美。 Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.. - 旅行让我领略新文化。 Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.

Ý Nghĩa của "领略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

领略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lĩnh hội; hiểu ra; hiểu rõ; cảm nhận được

了解事物的情况; 进而认识它的意义; 或者辨别它的滋味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领略 lǐnglüè le 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.

  • volume volume

    - 领略到 lǐnglüèdào le 风景 fēngjǐng de měi

    - Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng ràng 领略 lǐnglüè 新文化 xīnwénhuà

    - Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领略

  • volume volume

    - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo 时候 shíhou 中国 zhōngguó yǒu 很多 hěnduō 领土 lǐngtǔ bèi 割让 gēràng gěi le 侵略者 qīnlüèzhě

    - Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng ràng 领略 lǐnglüè 新文化 xīnwénhuà

    - Du lịch giúp tôi hiểu rõ văn hóa mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • volume volume

    - 领略 lǐnglüè le 音乐 yīnyuè de 魅力 mèilì

    - Anh ấy đã cảm nhận được sức hấp dẫn của âm nhạc.

  • volume volume

    - 领略到 lǐnglüèdào le 风景 fēngjǐng de měi

    - Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh.

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 制定 zhìdìng 销售策略 xiāoshòucèlüè bìng 领导 lǐngdǎo 团队 tuánduì 达成 dáchéng 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo

    - Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao