Đọc nhanh: 了了 (liễu liễu). Ý nghĩa là: hiểu rõ; sáng tỏ, xí xoá. Ví dụ : - 心中了了。 trong lòng sáng tỏ.. - 不甚了了。 không hiểu rõ lắm.
了了 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu rõ; sáng tỏ
明白; 懂得
- 心中 了 了
- trong lòng sáng tỏ.
- 不甚了了
- không hiểu rõ lắm.
✪ 2. xí xoá
消除已成立的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了了
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›