Đọc nhanh: 陌生 (mạch sanh). Ý nghĩa là: lạ; không quen; bỡ ngỡ; xa lạ. Ví dụ : - 这是一个陌生的地方。 Đây là một địa phương xa lạ.. - 他对我来说还是很陌生。 Anh ấy đối với tôi vẫn còn rất xa lạ.. - 我不喜欢和陌生人说话。 Tôi không thích nói chuyện với người lạ.
陌生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạ; không quen; bỡ ngỡ; xa lạ
表示不认识的、不熟悉的,常作定语、谓语
- 这是 一个 陌生 的 地方
- Đây là một địa phương xa lạ.
- 他 对 我 来说 还是 很 陌生
- Anh ấy đối với tôi vẫn còn rất xa lạ.
- 我 不 喜欢 和 陌生人 说话
- Tôi không thích nói chuyện với người lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陌生
✪ 1. A + 对 + B + 很/不 + 陌生
A đối với B rất/ không xa lạ
- 我 对 这个 城市 感到 陌生
- Tôi cảm thấy xa lạ với thành phố này.
So sánh, Phân biệt 陌生 với từ khác
✪ 1. 生疏 vs 陌生
"陌生" chủ yếu mô tả con người và "生疏" không chỉ mô tả con người mà còn thể hiện sự thiếu thành thạo trong một số kỹ năng nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌生
- 他 不敢 跟 陌生人 说话
- Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 他 总是 对 陌生人 微笑
- Anh ấy luôn mỉm cười với người lạ.
- 他 对 陌生人 感到 不怎么 好奇
- Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
陌›