Đọc nhanh: 领会 (lĩnh hội). Ý nghĩa là: lĩnh hội; tiếp thu; hội, giác ngộ, nhập tâm. Ví dụ : - 认真领会文件的精神。 nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.. - 你把他的意思领会错了。 bạn hiểu sai ý của anh ấy rồi.
领会 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lĩnh hội; tiếp thu; hội
领略事物而有所体会
- 认真 领会 文件 的 精神
- nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.
- 你 把 他 的 意思 领会 错 了
- bạn hiểu sai ý của anh ấy rồi.
✪ 2. giác ngộ
由迷惑而明白; 有模糊而认清; 醒悟
✪ 3. nhập tâm
了解事物, 因而能充分支配或运用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领会
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 每个 星期 他 都 会练 本领
- Mỗi tuần anh ấy đều luyện kỹ năng.
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 领会 文件 的 精神
- Lĩnh hội tinh thần của văn kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
领›
Hiểu
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
phân tích; mổ xẻ
Rõ Ràng
Nhận Biết
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Phân Ly, Phân Tích
Hiểu
hiện thực hóanhận ra
Cảm Nhận
Biết, Hiểu
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
hoà hợp; dung hợp
Trải Nghiệm
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
hiểu ngầm; ý hội
dẫn đường
Hiểu Được
Hội Ý
Hội Ý (Kiểu Chữ Hội Ý Một Trong Sáu Cách Cấu Tạo Chữ Hán)
Biết, Biết Rằng
hiểu rõ; hiểu tường tận
Phân Tích
hiểu rõ; hiểu biết; liễurõ ràng; minh bạchhaytỏ tườngtinh tường
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
nhận thức; sức hiểu biết; năng lực