分明 fēnmíng
volume volume

Từ hán việt: 【phân minh】

Đọc nhanh: 分明 (phân minh). Ý nghĩa là: rõ ràng; phân minh, hiển nhiên; rõ ràng là, rẽ ròi; rành. Ví dụ : - 黑白分明 đen trắng phân minh. - 爱憎分明 yêu ghét rõ ràng. - 他分明朝你来的方向去的你怎么没有看见他? nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?

Ý Nghĩa của "分明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

✪ 1. rõ ràng; phân minh

清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黑白分明 hēibáifēnmíng

    - đen trắng phân minh

  • volume volume

    - 爱憎分明 àizēngfēnmíng

    - yêu ghét rõ ràng

✪ 2. hiển nhiên; rõ ràng là

明明;显然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他分 tāfēn 明朝 míngcháo lái de 方向 fāngxiàng de 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 看见 kànjiàn

    - nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?

✪ 3. rẽ ròi; rành

事物容易让人了解、辨认

✪ 4. rành rọt

条理层次分明而不紊乱

So sánh, Phân biệt 分明 với từ khác

✪ 1. 分明 vs 明明

Giải thích:

"分明" là tính từ, "明明" là phó từ, "明明" và "分明" có cách dùng và ý nghĩa tương đồng.
Nhưng, "明明" làm trạng ngữ trong câu có nghĩa là hiển nhiên là như vậy hoặc là quả thực là như vậy, ý nghĩa của đoạn sau sẽ là chuyển ngoặt có giọng điệu không hài lòng hoặc trách móc.
"明明" không thể làm bổ ngữ và vị ngữ, "分明" có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分明

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • volume volume

    - xiǎo míng 十分 shífēn 茫然 mángrán

    - Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 社会 shèhuì 阶级 jiējí 分明 fēnmíng

    - Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.

  • volume volume

    - tài 聪明 cōngming dàn 十分 shífēn 勤奋 qínfèn

    - Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

  • volume volume

    - 充分发挥 chōngfènfāhuī 每个 měigè rén de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người

  • volume volume

    - 今儿 jīner 先给 xiāngěi 一部分 yībùfen chà 多少 duōshǎo 明儿 mínger 找齐 zhǎoqí

    - hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.

  • volume volume

    - 分工 fēngōng 明确 míngquè 各有 gèyǒu 专责 zhuānzé

    - phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.

  • volume volume

    - de 立场 lìchǎng 十分 shífēn 鲜明 xiānmíng

    - Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao