Đọc nhanh: 分明 (phân minh). Ý nghĩa là: rõ ràng; phân minh, hiển nhiên; rõ ràng là, rẽ ròi; rành. Ví dụ : - 黑白分明 đen trắng phân minh. - 爱憎分明 yêu ghét rõ ràng. - 他分明朝你来的方向去的,你怎么没有看见他? nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
✪ 1. rõ ràng; phân minh
清楚
- 黑白分明
- đen trắng phân minh
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
✪ 2. hiển nhiên; rõ ràng là
明明;显然
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
✪ 3. rẽ ròi; rành
事物容易让人了解、辨认
✪ 4. rành rọt
条理层次分明而不紊乱
So sánh, Phân biệt 分明 với từ khác
✪ 1. 分明 vs 明明
"分明" là tính từ, "明明" là phó từ, "明明" và "分明" có cách dùng và ý nghĩa tương đồng.
Nhưng, "明明" làm trạng ngữ trong câu có nghĩa là hiển nhiên là như vậy hoặc là quả thực là như vậy, ý nghĩa của đoạn sau sẽ là chuyển ngoặt có giọng điệu không hài lòng hoặc trách móc.
"明明" không thể làm bổ ngữ và vị ngữ, "分明" có thể làm bổ ngữ và vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分明
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 小 明 十分 茫然
- Tiểu Minh rất ngỡ ngàng.
- 古代 社会 阶级 分明
- Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 分工 明确 , 各有 专责
- phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.
- 他 的 立场 十分 鲜明
- Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
明›