便了 biànliǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tiện liễu】

Đọc nhanh: 便了 (tiện liễu). Ý nghĩa là: là xong; là được; vậy; cũng được (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí quyết định, nhận lời hoặc nhượng bộ, giống''就是了'', thường gặp trong tiếng bạch thoại thời trước.). Ví dụ : - 如有差池由我担待便了 Nếu có gì sai sót, tôi xin chịu trách nhiệm là xong

Ý Nghĩa của "便了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

便了 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. là xong; là được; vậy; cũng được (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí quyết định, nhận lời hoặc nhượng bộ, giống''就是了'', thường gặp trong tiếng bạch thoại thời trước.)

便了,汉语词语,助词,用在句末,表示决定、允诺或让步的语气,跟‘就是了 ’相同(多见于早期白话):如有差池,由我担待~。

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 差池 chāchí yóu 担待 dāndài 便 biàn le

    - Nếu có gì sai sót, tôi xin chịu trách nhiệm là xong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便了

  • volume volume

    - shàng le 年纪 niánjì le 腿脚 tuǐjiǎo 那么 nàme 灵便 língbiàn le

    - lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争吵 zhēngchǎo 已经 yǐjīng shì 家常便饭 jiāchángpiánfàn le

    - Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 委屈 wěiqū le 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 编了 biānle hào 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù le 这个 zhègè 便 biàn

    - Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội này.

  • volume volume

    - 偷走 tōuzǒu le 巡逻车 xúnluóchē shàng de 便携式 biànxiéshì 无线电 wúxiàndiàn

    - Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.

  • volume volume

    - 15 suì de 时候 shíhou 便 biàn 参加 cānjiā le 学校 xuéxiào de 足球队 zúqiúduì 获得 huòdé 殊荣 shūróng

    - Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao