Đọc nhanh: 便了 (tiện liễu). Ý nghĩa là: là xong; là được; vậy; cũng được (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí quyết định, nhận lời hoặc nhượng bộ, giống''就是了'', thường gặp trong tiếng bạch thoại thời trước.). Ví dụ : - 如有差池,由我担待便了 Nếu có gì sai sót, tôi xin chịu trách nhiệm là xong
便了 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là xong; là được; vậy; cũng được (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí quyết định, nhận lời hoặc nhượng bộ, giống''就是了'', thường gặp trong tiếng bạch thoại thời trước.)
便了,汉语词语,助词,用在句末,表示决定、允诺或让步的语气,跟‘就是了 ’相同(多见于早期白话):如有差池,由我担待~。
- 如 有 差池 , 由 我 担待 便 了
- Nếu có gì sai sót, tôi xin chịu trách nhiệm là xong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便了
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 他们 争吵 已经 是 家常便饭 了
- Họ cãi nhau đã trở thành chuyện thường ngày rồi.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 他 抓住 了 这个 便
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội này.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
便›